수정본

RG14234 (으)로 부터 도착한메세지 - Tiếng Việt

    • Máy Bay

  • Hôm nay sẽ là một ngày rất dài.
    • Tôi, không may, đã không ngủ rất tốt đêm qua.
    • Tôi không biết tại sao.
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng không thể trở lại giấc ngủ.
    • Chẳng bao lâu tôi sẽ nhận được sẵn sàng cho công việc.
    • Tôi làm việc như một tiếp viên hàng không trên một chiếc máy bay chỉ có hai.
    • Tôi sẽ làm việc trong các cabin hạng nhất.
    • Tôi sẽ phục vụ các loại cocktail và đồ ăn nhẹ cho người kinh doanh.
    • Tuy nhiên, tôi có năm chuyến bay ngày hôm nay.
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôi sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là về thời gian.
    • Hôm nay là ngày đầu tiên của một chuyến đi bốn ngày.
    • (Thở dài) Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về nó, nhưng tôi cần phải ra khỏi giường và chuẩn bị sẵn sàng.
    • Có một ngày tất cả mọi người tốt!

각 문장을 수정해주세요! - Tiếng Việt

  • 제목
  • 문장 1
  • 문장 2
    • Tôi, không may, đã không ngủ rất tốt đêm qua.
      투표하세요!
    • Tôi,hật không may, đã không ngủ rất tốt đêm qua đêm qua tôi đã không có một giấc ngủ ngon cho lắm .
    • Tôi, kKhông may, đã không ngủ rất tốt đêm quatối qua tôi KHÔNG THỂ CHỢP MẮT được.
    • Không may vì tôi đã không ngủ tốt vào đêm qua. Tôi, không may, đã không ngủ rất tốt đêm qua.
    • Tôi,hật không may, tôi đã không ngủ rất tốtngon giấc đêm qua.
    • Tôi, không may, đã không ngủ rất tốt đêm qua.Đêm qua tôi ngủ không được ngon/không ngon lắm¶
      Đêm qua tôi bị mất ngủ¶
      Đêm qua tôi ngủ chập chờn¶
      투표하세요!
    • Tôi,hật không may, đã không ngủ rất tốt đêm quatối/đêm qua tôi bị mất ngủ. ¶
      Tối/đêm qua tôi ngủ không ngon
      .
      투표하세요!
    • Tôi, không may, đã không ngủ rất tốt đêm qua.
      Thật không may, đêm qua tôi ngủ không ngon chút nào.
      투표하세요!
    • Tôi,hật không may, đã không ngủ rất tốt đêm quaêm qua tôi đã không thể ngủ ngon.
    • Tôi, kKhông may, đã không ngủ rất tốt đêm qua. là cả đêm qua tôi đã ngủ không được/ không tốt/ không ngon. ¶
    • ADD a NEW CORRECTION! - 문장 2ADD a NEW CORRECTION! - 문장 2
  • 문장 3
  • 문장 4
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng không thể trở lại giấc ngủ.
      투표하세요!
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng không thể trở lại giấc ngủ.
      0% GOOD (1 votes)
    • Tôi đã thức dậy trước khi tiếng chuông (đồng hồ) báo thức của tôi, nhưng tôi không thể trở lại giấc ngủài nào chợp mắt được.
    • Tôi đã thức dậy trước khi đồng hồ của tôi báo thức của tôi, nhưng tôi không thể nào trở lại giấc ngủ được nữa.
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng không thể trở lại giấbáo thức rồi không ngủ lại/ngủ tiếp được ngủữa.
      투표하세요!
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng tôi không thể trởngủ lại giấc ngủđược.
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng kêu, và sau đó không thể trởngủ lại giấc ngủ.
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức (của tôi, nhưng) reng/kêu, và sau đó tôi không thể ngủ (trở) lại giấc ngủ.
      100% GOOD (1 votes)
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi, nhưng không thể trở lại giấc ngủ.
      Tôi thức dậy trước giờ báo thức, những tôi không thể ngủ trở lại được.
      투표하세요!
    • Tôi thức dậy trước khi đồng hồ báo thức của tôi reo, nhưng tôi không thể trở lại giấc ngủnào ngủ tiếp.
    • ADD a NEW CORRECTION! - 문장 4ADD a NEW CORRECTION! - 문장 4
  • 문장 5
  • 문장 6
    • Tôi làm việc như một tiếp viên hàng không trên một chiếc máy bay chỉ có hai.
      투표하세요!
    • Tôi làm việc như một tiếp viên hàng không trên một chiếc máy bay chỉ có hai hành khách.
      100% GOOD (1 votes)
    • Tôi làm việc như một tiếp viên hàng không trên một chiếc máy bay chỉ có hai.
    • Tôi làm việc như một tiếp viên hàng không trên một chiếc máy bay chỉ có hai.
      Tôi là một tiếp viên hàng không, làm việc trên một chiếc máy bay chỉ có hai....
      투표하세요!
    • Tôi làm việc như một tiếp viên hàng không trên một chiếc máy bay chỉ có hai.
    • ADD a NEW CORRECTION! - 문장 6ADD a NEW CORRECTION! - 문장 6
  • 문장 7
  • 문장 8
    • Tôi sẽ phục vụ các loại cocktail và đồ ăn nhẹ cho người kinh doanh.
      투표하세요!
    • Tôi sẽ phục vụ các loại cocktail và đồ ăn nhẹ cho người kinh doanhhành khách (khách vip).
    • Tôi sẽ phục vụ các loại cocktail và đồ ăn nhẹ cho người kinh doanhhóm khách thương gia.
      투표하세요!
    • Tôi sẽ phục vụ các loại cocktail và đồ ăn nhẹ cho người kinh doanh.
      Tôi làm công việc phục vụ các loại cocktail và đồ ăn nhẹ cho những thương gia giàu có.
      100% GOOD (1 votes)
    • ADD a NEW CORRECTION! - 문장 8ADD a NEW CORRECTION! - 문장 8
  • 문장 9
  • 문장 10
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôi sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là về thời gian.
      투표하세요!
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôi sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là vềđúng theo thời gian đã dự định.
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôi sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là về thời gianNếu các chuyến bay đều đúng theo thời gian đã định thì chúng tôi sẽ kết thúc ngày làm việc sau nửa đêm.
      투표하세요!
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôilàm việc sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là về thời gianđúng lịch trình.
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôi sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là về thời gian.
      Chúng tôi sẽ kết thúc ngày làm việc của mình vào nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay đều đúng lịch trình.
      100% GOOD (1 votes)
    • Chúng tôi sẽ kết thúc ngày của chúng tôi sau nửa đêm, nếu tất cả các chuyến bay của chúng tôi là vềvề đúng giờ/ đùng thời gian.
    • ADD a NEW CORRECTION! - 문장 10ADD a NEW CORRECTION! - 문장 10
  • 문장 11
  • 문장 12
    • (Thở dài) Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về nó, nhưng tôi cần phải ra khỏi giường và chuẩn bị sẵn sàng.
      100% GOOD (2 votes)
    • (Thở dài) Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về ĐIỀU ĐÓ, nhưng tôi cần phải ra khỏi giườngTHỨC DẬY và chuẩn bị MỌI THỨ sẵn sàng.
    • (Thở dài) Tôi cảm/Haiz) Nghĩ đến nó mà tôi thấy thật mệt mỏi khi nghĩ về nó, nhưng tôi cần phải ra khỏi giường và chuẩn bị sẵn sàng thôi.
      투표하세요!
    • (Thở dài) Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về nó, nhưng tôi cần phải ra khỏi giường và chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng.
    • (Thở dài) Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về nó, nhưng tôi cần phải ra khỏi giường và chuẩn bị sẵn sàng.
      Tôi cảm thấy mệt mỏi khi nghĩ về nó, nhưng tôi vẫn phải ra khỏi giường và chuẩn bị sẵn sàng.
      투표하세요!
    • ADD a NEW CORRECTION! - 문장 12ADD a NEW CORRECTION! - 문장 12
  • 문장 13