Difference between revisions of "Language/Hindi/Grammar/Hindi-Alphabet-and-Pronunciation/vi"
< Language | Hindi | Grammar | Hindi-Alphabet-and-Pronunciation
Jump to navigation
Jump to search
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 94: | Line 94: | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Hindi/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
{{Hindi-Page-Bottom}} | {{Hindi-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 08:45, 30 May 2023
Cấu trúc chữ cái Hin-ddi[edit | edit source]
Bảng chữ cái Hin-ddi gồm 13 nguyên âm và 33 phụ âm cùng với 2 ký hiệu đặc biệt. Hãy xem bảng sau:
Hình ảnh | Chữ Hin-ddi | Phát âm | Chữ Việt |
---|---|---|---|
Tập tin:Devanagari अ.png | अ | a | a |
Tập tin:Devanagari आ.png | आ | aa | aa |
Tập tin:Devanagari इ.png | इ | i | i |
Tập tin:Devanagari ई.png | ई | ii | ii |
Tập tin:Devanagari उ.png | उ | u | u |
Tập tin:Devanagari ऊ.png | ऊ | uu | uu |
Tập tin:Devanagari ए.png | ए | e | e |
Tập tin:Devanagari ऐ.png | ऐ | ai | ai |
Tập tin:Devanagari ओ.png | ओ | o | o |
Tập tin:Devanagari औ.png | औ | au | au |
Tập tin:Devanagari अं.png | अं | aṃ | ã |
Tập tin:Devanagari अः.png | अः | aḥ | ȧh |
Tập tin:Devanagari क़.png | क़ | qa | ca |
Tập tin:Devanagari ख़.png | ख़ | kha | kha |
Tập tin:Devanagari ग़.png | ग़ | ġa | ga |
Tập tin:Devanagari ज़.png | ज़ | za | ja |
Tập tin:Devanagari ड़.png | ड़ | ṛa | đa |
Tập tin:Devanagari ढ़.png | ढ़ | ṛha | rha |
Tập tin:Devanagari फ़.png | फ़ | fa | pha |
Tập tin:Devanagari य़.png | य़ | ya | ya |
Cách phát âm đúng[edit | edit source]
Để phát âm đúng trong tiếng Hin-ddi, hãy lưu ý các quy tắc sau:
- Chữ cái "a" được phát âm giống như "u" trong từ "up".
- Chữ cái "e" được phát âm giống như "e" trong từ "bed".
- Chữ cái "i" được phát âm giống như "i" trong từ "bit".
- Chữ cái "o" được phát âm giống như "o" trong từ "note".
- Chữ cái "u" được phát âm giống như "oo" trong từ "pool".
- Các ký hiệu đặc biệt "aṃ" và "aḥ" được đọc là "ã" và "ah".
- Khi có dấu chấm câu đặt trên chữ cái, phát âm sẽ khác với khi không có dấu chấm trên chữ cái đó.
Bài kiểm tra[edit | edit source]
Hãy phát âm các từ sau đây:
- बच्चे
- लड़की
- घड़ी
- मिठाई
- धूप
Kết luận[edit | edit source]
Sau bài học này, bạn đã học cách phát âm đúng các chữ cái Hin-ddi và các ký hiệu đặc biệt. Hãy tiếp tục học tiếng Hin-ddi để nói chuyện với người Ấn Độ. Chúc bạn may mắn!
bài học khác[edit | edit source]