Difference between revisions of "Language/Vietnamese/Vocabulary/Time"

Jump to navigation Jump to search
no edit summary
Line 75: Line 75:


VD: 6:30 => 6 rưỡi or 6 giờ 30 phút
VD: 6:30 => 6 rưỡi or 6 giờ 30 phút




Line 94: Line 93:
*tối = evening, 6:00 – 10:00 PM
*tối = evening, 6:00 – 10:00 PM
*khuya = late at night, 11:00 PM – 4:00 AM
*khuya = late at night, 11:00 PM – 4:00 AM
==Dialogue==
=== In a theater===
*A: Xin lỗi chị. Mấy giờ rồi? Excuse me. What time is it?
*B: Dạ tám giờ mười. It’s 8:10.
*A: Chừng nào thì vở kịch bắt đầu vậy chị? When does the play begin?
*B: Dạ lúc tám giờ ba mươi. At 8:30.
*A: Cám ơn chị Thank you.
=== At a bus stop===
*A: Xin lỗi anh. Mấy giờ rồi? Excuse me. What time is it?
*B: Tôi không có đồng hồ. Nhưng tôi nghĩ là hai giờ rồi. I don’t have a watch. But I think it’s two o’clock.
*A: Ở đây xe buýt chạy thế nào? How does the bus run here?
*B: Cứ mười lăm phút thì có một xe. There’s a bus every 15 minutes. A: Dạ cám ơn. Thank you.


==Sources==
==Sources==

Navigation menu