Language/Latin/Vocabulary/Days-of-the-Week/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

📅 7 ngày trong tuần bằng tiếng Latinh
Planets.jpeg

Người La Mã đặt tên các ngày trong tuần theo tên các thiên thể chính: mặt trăng, mặt trời và các hành tinh chính.

Những thiên thể đó đã được đặt tên theo các vị thần La Mã.

Các ngày trong tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày bằng tiếng Latinh ( Diēs ) Dịch Nghĩa Phát âm
Dies Solis Chủ nhật ngày của mặt trời
Dies Lunae Thứ hai ngày của mặt trăng
Dies Martis Thứ ba ngày của Mars (thần chiến tranh của người La Mã)
Dies Mercurii Thứ Tư day of Mercury (Roman messenger of the gods and god of commerce, travel, thievery, eloquence, and science.)
Dies Lovis thứ năm ngày của Jupiter (vị thần La Mã, người tạo ra sấm sét; người bảo trợ cho nhà nước La Mã). Jove là biệt danh của Jupiter
Dies Veneris Thứ sáu ngày của Venus (nữ thần tình yêu và sắc đẹp của La Mã)
Dies Saturni Thứ bảy ngày của sao Thổ (thần nông nghiệp của người La Mã)


Related Latin Lessons[sửa mã nguồn]

Count to 10 in All Languages[sửa mã nguồn]


Videos[sửa | sửa mã nguồn]

Latin Days of the Week - Latin Vocabulary Builder #2 - YouTube[sửa | sửa mã nguồn]

Days of the Week in Latin and English - YouTube[sửa | sửa mã nguồn]

Related Lessons[sửa | sửa mã nguồn]

Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson